Nr. | Original expression | | Translated expression | |
---|
41 | &Style | | &Kiểu |  |
42 | &Tools | | &Công cụ |  |
43 | &Transparency... | | Độ t&rong suốt... |  |
44 | &Undo | | &Undo |  |
45 | &User interface: | | &Giao diện người dùng: |  |
46 | &View | | &Hiển thị |  |
47 | &What now? | | &Bây giờ thì sao? |  |
48 | / - Up-right | | / - Trên-phải |  |
49 | 1 bit - black and white | | 1 bit - đen và trắng |  |
50 | 24 bits - truecolor | | 24 bit - màu thực |  |
51 | 32 bits - smooth edges | | 32 bit - làm mịn cạnh |  |
52 | 4 bits - 16 colors | | 4 bit - 16 màu |  |
53 | 8 bits - 256 colors | | 8 bit - 256 màu |  |
54 | A mouse cursor is an image moving on the computer display showing you the mouse position. The point in the image used for clicking is called "hot spot". Mouse cursors may be animated. | | Con trỏ là một hình ảnh chuyển động trên màn hình máy tính hiển thị cho bạn vị trí con chuột. Các điểm ảnh được sử dụng để nhấp vào được gọi là "hot spot". Con trỏ chuột có thể là con trỏ động. |  |
55 | A rectangle can be mapped onto a Bézier patch. | | Một hình chữ nhật có thể được ánh xạ vào một miếng vá Bézier. |  |
56 | A rectangle can be moved, scaled in X and Y directions and rotated. | | Một hình chữ nhật có thể di chuyển, thu nhỏ bằng trục X và Y hướng và xoay. |  |
57 | A rectangle can be turn into arbitrary convex quadrangle as if it were rotated in 3D space and projected back using perspective projection. | | Một hình chữ nhật có thể biến thành một hình tứ giác lồi tùy ý như thể nó được xoay trong không gian 3D và được chiếu trở lại bằng phép chiếu phối cảnh. |  |
58 | A second color for gradient filling. | | Màu phụ cho kiểu tô građien. |  |
59 | Active color | | Màu đang dùng |  |
60 | Active ratio | | Tỷ lệ đang dùng |  |